Hotline tư vấn Sim FPT : 1900.6675 hỗ trợ 24/7
I. Mạng di động FPT là gì ?
Mạng di động FPT là mạng di động ảo – MVNO (Mobile Virtual Network Operator) tại Việt Nam, hợp tác sử dụng hạ tầng của MobiFone để cung cấp các dịch vụ viễn thông tới khách hàng nhằm mang tới trải nghiệm tối ưu và vượt trội.
- Hình thức cấp sim: Sim vật lý và Esim (Đối với các phiên bản có hỗ trợ)
- [ Tổng đài chăm sóc khách hàng nhà mạng FPT ] : Hotline – 1900.6675 (1.000d/phút), Zalo OA – FPT Shop
II. Sảm phẩm triển khai
2.1. Loại thuê bao: Trả trước
2.2. Thời hạn sử dụng
Vòng đòi | Thời gian 130 ngày | ||||
Kích hoạt | 60 ngày | ||||
Phát sinh cước/ nạp tiền | 90 ngày | ||||
Chặn 1 chiều | 10 ngày | ||||
Chặn 2 chiều | 30 ngày | ||||
Cắt huỷ | Kết thúc ngày T 30 |
2.3. Cước sử dụng
FPT hiện tung ra 3 gói cước cơ bản mạng di động Sim FPT khác nhau bao gồm Flex69 1T (69.000 đồng), Flex 1T (88.000 đồng) và Flex108 T (108.000 đồng). So với các nhà mạng khác, các gói này chỉ có điểm khác biệt gồm miễn phí truy cập FPT Play và tự động ngắt kết nối Internet khi hết dung lượng tốc độ cao.
Xem thêm khuyến mãi:
2.4. Cách thức nạp tiền: Sử dụng thẻ cào, thẻ điện tử của MobiFone
- ✔Cách 1: Sử dụng thẻ cào, mã thẻ của MobiFone. Cú pháp nạp tiền: *100*[Mã thẻ nạp tiền]#
- ✔Cách 2: Sử dụng nạp thẻđiện tử MobiFone thông qua Ví điện tử (VNPAY, Momo, ZaloPay…), ứng dụng Mobile Banking của các ngân hàng
III. Sản phẩm triển khai 5. Giá bán:
- ✔Giá SIM: 50.000 đ (25.000 đ cước hòa mạng + 25.000 đ SIM)
- ✔Phí chọn số (hiện tại có 03 mức: 0 đ – 50.000 đ – 100.000 đ).
- ✔Giá gói cước.
3.1. Gói cước triển khai: Các gói cước chính
Tên gói cước | Chu kỳ | Giá gói | Thông tin gói cước/ chu kỳ |
FLEX69 | 30 ngày | 69.000 | |
3FLEX69 | 30 ngày x 3 chu kỳ | 207.000 | Data: 4GB tốc độ cao/ngày.
Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet. Miễn phí Data truy cập FPT Play. |
6FLEX69 | 30 ngày x (5 chu kỳ + 1 chu kỳ) | 345.000 | |
12FLEX69 | 30 ngày x (10 chu kỳ + 2 chu kỳ) | 690.000 | |
FLEX | 30 ngày | 88.000 | Data: 5GB tốc độ cao/ngày. Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet. Thoại FPT, MobiFone tối đa 150 phút/chu kỳ. Thoại mạng khác: 30 phút/chu kỳ. |
3FLEX | 30 ngày x 3 chu kỳ | 264.000 | |
6FLEX | 30 ngày x (5 chu kỳ + 1 chu kỳ) | 440.000 | |
12FLEX | 30 ngày x (10 chu kỳ + 2 chu kỳ) | 880.000 | |
FLEX108 | 30 ngày | 108.000 | |
3FLEX108 | 30 ngày x 3 chu kỳ | 324.000 | Data: 8GB tốc độ cao/ngày. |
6FLEX108 | 30 ngày x (5 chu kỳ + 1 chu kỳ) | 540.000 | Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet. |
12FLEX108 | 30 ngày x (10 chu kỳ + 2 chu kỳ) | 1.080.000 | Miễn phí Data truy cập FPT Play. |
FLEX5 | 1 Ngày | 5.000 |
Data: 1GB tốc độ cao/ngày. Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet |
FLEX10 | 1 Ngày | 10.000 | Data: 8GB tốc độ cao/1 ngày.
Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet. |
FLEX20 | 1 Ngày | 20.000 |
Data: 2GB tốc độ cao/ngày.
Hết dung lượng tốc độ cao, dừng kết nối Internet.
|
IV. Chính sách giá cước dịch vụ viễn thông di động mạng di động FPT
Cước hòa mạng 25.000đ/thuê bao ( Theo quy định tại thông tư 14/2012/TT – BTTTT Ngày 12 tháng 10 năm 20212 của Bộ TT& TT )
STT | Nội dung | Khi TB đang ở trong vùng đăng ký(In Zone) | Khi TB đang ở trong vùng đăng ký(Out Zone) |
1 | Cước thông tin gọi Nội mạng/Ngoại mạngtrong nước | 690đ/phút | 1.880đ/phút |
6 giây đầu | 6 giây đầu | 188đ/6 giây | |
1 giây tiếp theo | 11.5đ/giây | 31,33đ/giây | |
2 | Cước nhắn tin SMS Nội mạng/Ngoại mạng | 250đ/SMS |
Ghi chú: Trường hợp thuê bao thực hiện chuyển vùng trong nước với Vinaphone, gọi qa Videocall, số tắt (Taxi, Vietnam Airlines,… ) => Áp dụng mức cước OutZone
Phạm vi áp dụng InZone: 60/63 tỉnh thành(trừ HCM – HNI – DAG) Các tỉnh/thành phố ngoài tỉnh/thành phố áp dụng chính sách giá cước InZone sẽ áp dụng chính sách giá cước OutZone.
Khu vực | Danh sách tỉnh/thành phố |
Miền Bắc | Hà Nội, Phú Thọ, Điện Biên, Hà Nam, Hoà Bình, Lai Châu, Lào Cai, Nam Định, Ninh Bình, Sơn La, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Bình |
Miền Trung | Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hoá, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai |
Miền Nam | Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Phước, Lâm Đồng, Tây Ninh, Long An, Đồng Nai, Vũng Tàu, Cần Thơ, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, Trà Vinh, An Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long. |
Hãy liên hệ với MangFPT để biết thêm thông tin chi tiết về Mạng di động Sim FPT
- Mạng FPT – Công Ty Cổ Phần Viễn Thông FPT
- Hotline : 1900.6675
- Website: https://mangfpt.vn/