Các thiết bị Modem Mesh Router trong gói WiFi 7 FPT SpeedX

Thời đại số hóa mạnh mẽ, tốc độ và độ ổn định của dịch vụ Internet đã trở thành yếu tố quyết định chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc. Với nhu cầu lắp đặt WiFi tốc độ có khả năng truyền tải dữ liệu khổng lồ, sử dụng thiết bị IoT, xem phim 8K, chơi game online hay hội nghị trực tuyến, người dùng ngày càng đòi hỏi một hạ tầng mạng mạnh mẽ hơn, thông minh hơn.

Đáp ứng xu hướng đó, FPT Telecom tiên phong giới thiệu các gói cước Internet FPT SpeedX – công nghệ WiFi 7 trên hạ tầng XGS-PON, mang đến tốc độ lên đến 10Gbps. Không chỉ có tốc độ vượt trội, băng thông cao mà FPT còn trang bị các thiết bị Modem Mesh Router WiFi 7 cấu hình cao, hiện đại như BE6500C, BE12000Z và BE15000Z, giúp người dùng tận hưởng kết nối Internet toàn diện, ổn định và mạnh mẽ phủ sóng ở mọi ngóc ngách trong ngôi nhà.

Các thiết bị Modem trong gói WiFi 7 FPT SpeedX

Các thiết bị Modem trong gói WiFi 7 FPT SpeedX

Các thiết bị Modem/ Mesh router đi kèm gói cước WiFi 7 của FPT

Nếu khách hàng đăng ký lắp mạng FPT với các gói cước WiFi 7 trên nền tảng XGS‑PON, sẽ được trang bị Modem Mesh Router trong gói WiFi 7 FPT cực kỳ hiện đại cụ thể:

  • Internet Hub BE12000Z
  • Internet Hub BE6500C
  • Mesh Router BE6500C
  • Mesh Router BE15000Z

Dưới đây là cấu hình thiết bị ModemMesh Router trong gói WiFi 7 – FPT SpeedX

Internet Hub BE12000Z

Internet Hub BE12000Z

Internet Hub BE12000Z

Mục Đặc điểm
Giao diện WAN XGS-GPON
Giao diện LAN 1 x 100 Mbps/1/2.5/5/10 Gbps
Kích thước 110 x 110 x 215 mm
Nguồn cung cấp 12 V – 2.0 A (Công suất tiêu thụ nhỏ hơn 24 W)
Sử dụng Để bàn
LAN IGMP snooping v2
Đèn Tín hiệu: Xanh lá đậm
– Internet
– VOIP
WLAN – Chuẩn IEEE 802.11 b/g/n/ac/ax/be, tri-band
– 2.4GHz với MU-MIMO: 2×2
– 5GHz với MU-MIMO: 4×4
– 6GHz với MU-MIMO: 2×2
– Hỗ trợ giao thức Mesh
– Công suất phát: 29 dBm @ 2.4 GHz; 31 dBm @ 5 GHz; 27 dBm @ 6 GHz
Độ lợi anten 2 dBi @ 2.4 GHz; 3 dBi @ 5 GHz; 3 dBi @ 6 GHz
Số lượng thiết bị kết nối tối đa Gần 100 thiết bị/1 thiết bị phát Wi-Fi

Mesh Router BE15000Z

Mesh Router BE15000Z

Mesh Router BE15000Z

Mục Đặc điểm
Giao diện WAN 1×2.5 GE RJ-45
Giao diện LAN 1 x 10/100/1000 Mbps GE RJ-45
Kích thước 64 x 154 x 182 mm
Nguồn cung cấp 12 V – 2.0 A (Công suất tiêu thụ nhỏ hơn 24 W)
Sử dụng Để bàn
LAN IGMP snooping v1/2/3
Đèn Tín hiệu: Đỏ/Xanh lá/Xanh dương đậm/Trắng
WLAN – Chuẩn IEEE 802.11 b/g/n/ac/ax/be, tri-band
– 2.4GHz với MU-MIMO: 2×2
– 5GHz với MU-MIMO: 2×2
– 6GHz với MU-MIMO: 4×4
– Hỗ trợ giao thức Mesh
– Công suất phát: 29 dBm @ 2.4 GHz; 27 dBm @ 5 GHz; 29 dBm @ 6 GHz
Độ lợi anten 2 dBi @ 2.4 GHz; 3 dBi @ 5 GHz; 6 GHz
Số lượng thiết bị kết nối tối đa Gần 100 thiết bị/1 thiết bị phát Wi-Fi
Giá mua thêm 2,190,000 VNĐ

Internet Hub BE6500C

Mesh Router BE15000Z

Internet Hub BE6500C

Mục Đặc điểm
Giao diện WAN XGS-GPON 2.5 Gbps
Giao diện LAN 4 x 10/100/1000 Mbps Base – T, RJ-45
Kích thước 160 x 90 x 190 mm
Nguồn cung cấp 12 V – 2.0 A (Công suất tiêu thụ nhỏ hơn 24 W)
Sử dụng Để bàn/Treo tường
LAN IGMP snooping v2
Đèn Tín hiệu: Xanh lá/Đỏ
– NET (tín hiệu PON)
– PWR (tín hiệu nguồn/Internet)
WLAN – Chuẩn IEEE 802.11 b/g/n/ac/ax/be
– 2.4GHz với MU-MIMO: 2×2
– 5GHz với MU-MIMO: 4×4
– Hỗ trợ giao thức Mesh
– Công suất phát: 32 dBm @ 2.4 GHz; 32 dBm @ 5 GHz
Độ lợi anten 5 dBi @ 2.4 GHz; 5.7 dBi @ 5 GHz
Số lượng thiết bị kết nối tối đa 64 thiết bị/1 thiết bị phát Wi-Fi

Mesh Router BE6500C

Mesh Router BE15000Z

Mesh Router BE6500C

Mục Đặc điểm
Giao diện WAN 1×2.5 Gbps
Giao diện LAN 3 x 10/100/1000 Mbps Base – T, RJ-45
Kích thước 64 x 154 x 182 mm
Nguồn cung cấp 12 V – 1.5 A (Công suất tiêu thụ nhỏ hơn 24 W)
Sử dụng Để bàn/Treo tường
LAN IGMP snooping v2
Đèn Tín hiệu: Xanh lá/Đỏ
– Wi-Fi: Trạng thái Wi-Fi
– NET: Trạng thái Internet
– PWR: Trạng thái nguồn
WLAN – Chuẩn IEEE 802.11 b/g/n/ac/ax/be
– 2.4GHz với MU-MIMO: 2×2
– 5GHz với MU-MIMO: 2×2
– Hỗ trợ giao thức Mesh
– Công suất phát: 32 dBm @ 2.4 GHz; 32 dBm @ 5 GHz
Độ lợi anten 5 dBi @ 2.4 GHz; 5.7 dBi @ 5 GHz
Số lượng thiết bị kết nối tối đa 64 thiết bị/1 thiết bị phát Wi-Fi
Giá mua thêm 1,990,000 VNĐ

Bảng giá lắp WiFi 7 FPT với các gói SpeedX

Hiện nay FPT Telecom cung cấp ra thị trường gồm 2 gói cước dịch vụ chính là SpeedX2 và SpeedX10 với mức giá từ 999.000 tới 1.699.000 vnđ/tháng.

Gói dịch vụ Tiền cước Thiết bị trang bị
FPT SpeedX2 – 1T 999.000 01 Internet Hub BE6500C

01 Mesh Router BE6500C

FPT SpeedX2 – 6T 5.994.000
FPT SpeedX2 – 13T 11.988.000
FPT SpeedX10 – 1T 1.599.000 01 Internet Hub BE12000Z

01 Mesh Router BE15000Z

FPT SpeedX10 – 6T 9.594.000
FPT SpeedX10 – 13T 19.188.000
FPT SpeedX2 Pro – 1T 1.099.000 01 Internet Hub BE6500C

01 Mesh Router BE6500C

FPT SpeedX2 Pro – 6T 6.594.000
FPT SpeedX2 Pro – 13T 13.188.000
FPT SpeedX10 Pro – 1T 1.699.000 01 Internet Hub BE12000Z

01 Mesh Router BE15000Z

FPT SpeedX10 Pro – 6T 10.194.000
FPT SpeedX10 Pro – 13T 20.388.000
Đăng ký online Đăng ký online

Thủ tục đăng ký gói FPT SpeedX

Để tiến hành đăng ký lắp mạng FPT với gói cước WiFi 7 FPT Speed, quý khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ cơ bản sau:

  • 01 Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD
  • 01 Bản sao sổ hộ khẩu nếu có

Liên hệ tư vấn đăng ký:

Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ của Mạng FPT

  • Công ty Cổ phần Viễn thông FPT – FPT Telecom
  • Hotline/Zalo: 0961.343.688
  • Website đăng ký: https://mangfpt.vn/
Hoàng Nam Tiến là Co-Founder của website mangfpt.vn - Tại website Mạng FPT, chúng tôi cung cấp những sản phẩm dịch vụ viễn thông của FPT Telecom